Theo từ điển Cambridge, cơ khí trong tiếng Anh là "mechanics" - /məˈkæn·ɪks/, chỉ nguyên lý hoạt động, vận hành của sự vật. Mechanical - /məˈkæn.ɪ.kəl/ là dạng tính từ của nó. Ngành … See more
. gōngrén. 100+++ Từ vựng Tiếng trung công xưởng, nhà máy 2022. 2. Từ vựng tiếng Trung về thiết bị, máy móc trong công xưởng. Ngoài việc tiếng trung giao tiếp trong công xưởng, thì một thành phần không thể thiếu trong công xưởng đó là các loại máy móc và thiết bị ...
Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí về các loại dụng cụ, bản vẽ kỹ thuật, học tiếng Trung chuyên ngành cơ khí giao tiếp trong nhà máy,… Mời bạn đọc bài viết sau đây của trung tâm Ngoại Ngữ You Can, để bổ sung ngay cho mình vốn …
Dịch vụ dịch thuật. Dịch vụ bản địa hóa GIẢI PHÁP NGÔN NGỮ TỐI ƯU Được thành lập từ năm 2016, Tomato Media là một công ty hàng đầu Châu Á về dịch vụ ngôn ngữ và cung cấp các giải pháp nhân sự với hơn 50 …
Từ vựng tiếng Hàn về máy móc. Từ vựng tiếng Hàn về máy móc - kỹ thuật. 1. 변압기: Máy biến áp 경보기: Máy cảnh báo. 2. 발전기: Máy phát điện. 3. 전등: Bóng đèn. 4. 형광등: Đèn huỳnh quang. 5. 고압수은등: Đèn cao áp thủy ngân. 6. …
Từ vựng về các bộ phận, linh kiện máy móc: Tiếng Anh. Phiên âm. Tiếng Việt. Workpiece /ˈwɜːkˌpiːs/ ... Thuật ngữ về các nguyên lý: Tiếng Anh. Phiên âm. Tiếng Việt. ... Từ điển kỹ thuật cơ khí Anh – Việt 40.000 từ – …
Tổng hợp từ vựng máy móc. 1. Học từ vựng tiếng Trung về các loại máy móc thông dụng. Máy móc chính là những thiết bị sử dụng nguồn năng lượng, nhiên liệu nào đó để giúp đỡ, hỗ trợ con người, giúp …
Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí là mảng kiến thức quan trọng mà các kỹ sư không thể bỏ lỡ. Không chỉ những ngành nghề về kinh tế mới cần sử dụng ngoại ngữ. Ngành kỹ thuật cũng cần nữa đấy. Việc thành thạo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí sẽ giúp các kỹ sư tìm kiếm cơ hội việc làm dễ dàng hơn.
5 kỹ năng và tố chất của Kĩ thuật viên. 1. Kỹ năng làm việc nhóm. Ngoài việc hiểu rõ Kĩ thuật viên là gì, những công việc cần làm, bạn cần làm việc nhóm rất nhiều. Không một nhân sự nào có thể đảm nhận toàn bộ công việc từ …
Một Số Thuật Ngữ Bảo Trì Bằng Tiếng Anh Phổ Biến. Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan đến bảo trì, bảo dưỡng mà SpeedMaint sưu tầm được: Operations, Administration and Maintenance: Khai thác, quản lý và bảo dưỡng. Condition Based Maintenance (CBM) – Predictive Maintenance ...
Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy . Từ vựng tiếng Anh ngành chế tạo khuôn mẫu ... Bên dưới là list từ vựng thường gặp về chế tạo khuôn, chế tạo ở đây là cách gia công khuôn, vật liệu làm khuôn, mài bóng khuôn, …
Ngôn ngữ dịch thuật kỹ thuật. Là một đơn vị chuyên dịch tài liệu kỹ thuật, chúng tôi cung cấp dịch vụ ở hơn 24 ngôn ngữ, bên cạnh dịch vụ dịch tài liệu kỹ thuật tiếng Anh.Chúng tôi có các chuyên gia kỹ thuật có thể đảm nhiệm tốt các dịch vụ như dịch hướng dẫn sử dụng máy móc thiết bị bằng ...
Bản vẽ kỹ thuật dùng để chế tạo máy móc, thiết bị phụ vụ quá trình sản xuất công nghiệp. Sử dụng bản vẽ để thi công và giám sát chất lượng sản phẩm, công trình. Là ngôn ngữ chung để các kỹ sư có thể trao đổi. Một số bản vẽ với lượng "chất xám ...
Blog » Thuật ngữ chuyên ngành » Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh trong sản xuất phổ biến nhất từ A đến Z. Tweet. Trong bối cảnh hiện nay, ngày càng có nhiều nhà đầu tư lớn trên thế giới đầu tư vào ngành sản xuất ở Việt Nam. Nhất là …
Máy móc. Một động cơ xe đua Honda F1. Máy móc (hoặc gọi ngắn gọn là Máy) là một hệ thống vật lý sử dụng năng lượng để tác dụng lực và thực hiện chuyển động nhằm thực hiện một hành động. Máy móc có thể được điều khiển bởi động vật, con người, các lực ...
Một vài thuật ngữ tiếng Anh siêng ngành cơ khí sản xuất máy khác Ngoài hầu hết từ vựng về các loại máy móc, grimaceworks còn cung ứng thêm cho bạn …
Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary) technical. technical /'teknikəl/. tính từ. (thuộc) kỹ thuật, chuyên môn. technical school trường kỹ thuật. technical terms thuật ngữ kỹ thuật. difficulties những …
Vận hành máy là công việc vận hành và quản lý các loại máy móc gia công sản phẩm. Nhân viên vận hành máy không chỉ đơn thuần là vận hành máy móc mà còn có thể tham gia rộng rãi vào quá trình sản xuất sản phẩm như chuẩn bị, xử lý các nguyên liệu để gia công sản phẩm, điều chỉnh các sai lệch nhỏ do máy ...
II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành Kỹ thuật thông dụng 1. Mẫu câu mô tả vấn đề. We've encountered a technical issue with the machinery. (Chúng tôi đã gặp vấn đề kỹ thuật với máy móc.) The software seems to be malfunctioning. (Phần mềm dường như đang hoạt động không đúng.)
Basic technical standards: tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản. On a technical level: về phương diện kỹ thuật. Technical viewpoint: quan điểm kỹ thuật. Technical support: hỗ trợ kỹ thuật. Technical skill: kỹ thuật chuyên môn. 9. Equipment: bộ công cụ cần thiết cho một hoạt động hoặc mục đích ...
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Linh kiện, bộ phận máy móc. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí. Thuật ngữ về lắp ráp tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy. Thuật ngữ về bảo trì. Thuật ngữ Anh văn chuyên ngành cơ khí – Cơ khí thủy lực. Thuật ...
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc. Mechanical: Cơ khí; Mechanical Engineering: Ngành cơ khí; …
Vì vậy, nếu các bạn mong muốn được làm tại môi trường doanh nghiệp Hàn Quốc thì đừng bỏ qua các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật dưới đây: 펜치: Kìm. 이마: Kìm cắt dây thép. 몽기: Mỏ lết. 스패너: Cờ lê. 드라이버: Tô vít. 야술이 (줄): Dũa.
Trên đây là tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chi tiết nhất. Ngoài ra, nếu bạn cần phiên dịch tiếng Anh chuyên ngành cơ khí, dịch thuật tiếng Anh các lĩnh vực liên quan hãy liên hệ với Phương Đông. Với hơn …
Tuy nhiên, máy móc kỹ thuật công nghệ là những sản phẩm có giá trị lớn trang bị kiến thức về kỹ thuật thôi là chưa đủ. Bạn cần trang bị thêm nhiều kỹ năng mềm để trở thành một Sale Engineer giỏi. ...
Phân biệt thuật ngữ "Pcb" và "Pcba". Trong lĩnh vực kỹ thuật đặc biệt liên quan đến kỹ thuật điện thì hầu hết ai cũng biết đến khái niệm "Printed circuit board". Nhưng với những người mới làm quen thì đây là khái niệm khá phức tạp. Để mang đến cái nhìn rõ ...
3. Kỹ thuật hệ thống. Kỹ thuật hệ thống là ngành chuyên về thiết kế, phân tích và điều khiển hệ thống kỹ thuật. Lĩnh vực này tập trung chủ yếu vào khoa học – công nghệ của hệ thống công nghiệp, để có thể phân tích và thiết kế các hệ thống để sản xuất ...
Thuật ngữ tiếng Anh cơ khí chế tạo máy Vần G. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp. Vần H. Hand wheel: Tay quay. Vần I. …
Công việc của kỹ sư bao gồm: Xử lý và phát triển các sản phẩm mới, quản lý cơ cấu bộ phận kỹ thuật máy móc,… Kỹ sư đa phần là những người có chuyên môn cao trong nhóm ngành kỹ thuật, kỹ sư thường được đào tạo với trình độ đại học trở lên.
Nó bao gồm các dữ liệu về máy móc, về phần con người và phần tổ chức. ... Các quan niệm về CN Thuật ngữ công nghệ được sử dụng trong rất nhiều ngữ cảnh khác nhau của tiếng Việt hiện tại nhưng quan niệm về công nghệ …